| STT |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực |
Cơ quan quản lý |
Xem chi tiết |
| 1 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào |
Cấp (đổi) Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Lào |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
|
| 2 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào do bị hết hạn |
Cấp (đổi) Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Lào |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
|
| 3 |
Chấp thuận đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào. |
Vận chuyển hành khách tuyến cố định Việt Nam - Lào |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
|
| 4 |
Bổ sung phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt – Lào. |
Vận chuyển hành khách tuyến cố định Việt Nam - Lào |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
|
| 5 |
Thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt – Lào. |
Vận chuyển hành khách tuyến cố định Việt Nam - Lào |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
|
| 6 |
Ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt – Lào. |
Vận chuyển hành khách tuyến cố định Việt Nam - Lào |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
|
| 7 |
Điều chỉnh số chuyến chạy xe trên tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt – Lào. |
Vận chuyển hành khách tuyến cố định Việt Nam - Lào |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
|
| 8 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào đối với phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) |
Cấp (đổi) Giấy phép liên vận Việt - Lào |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Sở GTVT các Tỉnh/TP |
|
| 9 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) do hết hạn |
Cấp (đổi) Giấy phép liên vận Việt - Lào |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Sở GTVT các Tỉnh/TP |
|
| 10 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) do hư hỏng |
Cấp (đổi) Giấy phép liên vận Việt - Lào |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Sở GTVT các Tỉnh/TP |
|
| 11 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) do mất mát |
Cấp (đổi) Giấy phép liên vận Việt - Lào |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Sở GTVT các Tỉnh/TP |
|
| 12 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện phi thương mại; phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp |
Cấp (đổi) Giấy phép liên vận Việt - Lào |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Sở GTVT các Tỉnh/TP |
|
| 13 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện phi thương mại; phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào do hết hạn |
Cấp (đổi) Giấy phép liên vận Việt - Lào |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Sở GTVT các Tỉnh/TP |
|
| 14 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện phi thương mại; phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào do hư hỏng |
Cấp (đổi) Giấy phép liên vận Việt - Lào |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Sở GTVT các Tỉnh/TP |
|
| 15 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện phi thương mại; phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào do mất mát |
Cấp (đổi) Giấy phép liên vận Việt - Lào |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Sở GTVT các Tỉnh/TP |
|
| 16 |
Gia hạn Giấy phép liên vận và thời gian lưu hành đối với phương tiện của Lào lưu trú tại Việt Nam. |
Cấp (đổi) Giấy phép liên vận Việt - Lào |
Sở GTVT các Tỉnh/TP |
|
| 17 |
Đăng ký cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia |
Cấp (đổi) Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
|
| 18 |
Đăng ký cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia do bị mất |
Cấp (đổi) Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
|
| 19 |
Đăng ký cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Campuchia do bị hư hỏng |
Cấp (đổi) Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
|
| 20 |
Đăng ký cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Campuchia do bị hết hạn |
Cấp (đổi) Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
|
| 21 |
Chấp thuận đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Campuchia. |
Vận chuyển hành khách tuyến cố định Việt Nam - Campuchia |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
|
| 22 |
Bổ sung phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt Nam – Campuchia |
Vận chuyển hành khách tuyến cố định Việt Nam - Campuchia |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
|
| 23 |
Thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt Nam – Campuchia |
Vận chuyển hành khách tuyến cố định Việt Nam - Campuchia |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
|
| 24 |
Ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt Nam – Campuchia |
Vận chuyển hành khách tuyến cố định Việt Nam - Campuchia |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
|
| 25 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt Campuchia |
Vận chuyển hành khách tuyến cố định Việt Nam - Campuchia |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
|
| 26 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện thương mại |
Cấp (đổi) Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Sở GTVT các Tỉnh/TP |
|
| 27 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thương mại do hết hạn |
Cấp (đổi) Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Sở GTVT các Tỉnh/TP |
|
| 28 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thương mại do hư hỏng |
Cấp (đổi) Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Sở GTVT các Tỉnh/TP |
|
| 29 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thương mại do mất mát |
Cấp (đổi) Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Sở GTVT các Tỉnh/TP |
|
| 30 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia cho phương tiện phi thương mại |
Cấp (đổi) Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Sở GTVT các Tỉnh/TP |
|
| 31 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia cho phương tiện phi thương mại do hết hạn |
Cấp (đổi) Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Sở GTVT các Tỉnh/TP |
|
| 32 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia cho phương tiện phi thương mại do hư hỏng |
Cấp (đổi) Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
|
|
| 33 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia cho phương tiện phi thương mại do mất mát |
Cấp (đổi) Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Sở GTVT các Tỉnh/TP |
|
| 34 |
Gia hạn Giấy phép liên vận và thời gian lưu hành đối với phương tiện của Campuchia lưu trú tại Việt Nam. |
Cấp (đổi) Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
Sở GTVT các Tỉnh/Thành phố |
|